- Tác dụng với H2O
- Tác dụng với dd axit
- Tác dụng với Oxit axit
2. Oxit axit
- Tác dụng với H2O
- Tác dụng với dd bazơ
- Tác dụng với oxit bazơ
II. Tính chất hóa học của axit
1.Tính chất hóa học của axit
- Làm đổi màu chỉ thị: Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại trước H
- Tác dụng với oxit bazơ
- Tác dụng với dd bazơ
- Tác dụng với muối
*Lưu ý:
H2SO4 đ+ hầu hết KL®muối kl( hóa trị cao nhất) + SO2 + H2O
H2SO4 đ, HNO3 không t/d với Al và Fe
2. Các giai đoạn sản xuất H2SO4
3.a, Nhận biết HCl hoặc muối clo rua
Dùng dd AgNO3
HT: Có ¯ trắng xuất hiện
b,Nhận biết H2SO4 hoặc muối sun fat
Dùng dd BaCl2 hoặc Ba(NO3)2, Ba(OH)2
HT: Có ¯ trắng xuất hiện
A/ Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho các chất có CTHH sau, hãy gọi tên, phân loại
SO3, Ba(OH)2, CaCO3, MgO, H2SO4, Cu(OH)2, KCl
Câu 2: Dãy chất nào trong số các dãy chất sau đều là oxit bazơ
- BaO, HCl, SO2, CuO B. BaO, MgO, CaO, K2O
C. SO2, CO2, SO3, P2O5 D. K2O, BaO, Ca(OH)2, NaOH
Câu 3: Dãy chất nào trong số các dãy sau xếp theo thứ tự: Oxit, bazơ, axit, muối
- CaO, CaCl2, HCl, Ca(OH)2 B. CaO, H2SO4, K2SO4, NaOH
C. Ca(OH)2, CaO, Na2CO3, HCl D. CaO, Ca(OH)2, HCl, CaCl2
Câu 4: Dãy các oxit sau đều tác dụng với H2O tạo thành dd bazơ
- CO2, SO2, SO3, P2O5 B. Na2O, CO2, SO3, CaO
C. MgO, K2O, CuO, BaO D. K2O, Na2O, CaO, BaO
Hướng dẫn: Cũng bài tập trên nhưng giáo viên có thể thay đổi câu hỏi
Ví dụ: Dãy các oxit nào đều tác dụng với H2O tạo thành dd axit
Câu 5: Dung dịch nào sau làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch muối ăn B. Dung dịch NaOH
C. Nước D. Dung dịch HCl
Câu 6: Dóy muối nào phản ứng với dd H
2SO
4 tạo ra sản phẩm đều có chất khí:
A. BaCl
2, NaCl, B. BaCO
3, Na
2SO
3,
C. NaCl, CaCO
3, D. CaCO
3, BaCl
2