Đề thi HSG Môn Hóa Học QUỲNH LƯU

Thứ bảy - 10/04/2021 05:22
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN HÓA HỌC
tải xuống (3)
tải xuống (3)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI ĐÂY
Câu 1 (3,5 điểm)
1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra (nếu có):
              BaO Ba(OH)2 NaOH Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3.
2. Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra ở các thí nghiệm sau:
a) Cho mẫu Bari vào dung dịch Đồng(II) sunfat.
b) Nhúng một dây kẽm vào dung dịch Bạc nitrat.
c) Cho một mẫu nhôm vào dung dịch Natrihydroxit.
d) Cho vụn đồng vào dung dịch H2SO4 98% rồi đun nóng.
3. Không dùng thêm thuc th, trình bày cách nhn biết 5 l hóa cht đựng 5 dung dịch riêng biệt sau b mt nhãn: BaCl2; K2CO3; H2SO4; NaOH và (NH4)2SO4.
Câu 2 (2,5 điểm)     
1. Cho 2,04 gam bột của hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 300 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch A và 2,24 lít khí B (ở đktc). Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch A.
2. Cho 8,4 gam Fe tan hÕt trong dung dịch H2SO4 98% ®un nãng, thu được khÝ SO2 vµ dung dÞch X. C« c¹n dung dÞch X thu ®­îc 26,4 gam muèi khan. TÝnh khèi l­îng dung dịch H2SO4 98% lấy dùng cho phản ứng.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K, Ba, K2O, BaO vào nước (lấy dư), sau phản ứng được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Để trung hòa vừa đủ dung dịch X cần 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được 6,99 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị m.
2. Cho 3,28 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,24 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn D.
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp A. 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập50
  • Hôm nay12,521
  • Tháng hiện tại148,736
  • Tổng lượt truy cập8,251,941
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây