tải xuống (3)
Thằn lằn | Ếch | |
Hô hấp | Bằng phổi, phổi có nhiều ngăn. Có cơ liên sườn tham gia vào quá trình trao đổi khí |
phổi đơn giản, ít vách ngăn nên chủ yếu hh = da |
Tuần hoàn | Tim 3 ngăn, tt có vách hụt, máu ít pha trộn | Tim 3 ngăn, máu fa trộn nhiều |
Bài tiết | thận sau, xoang huyệt, có kn hấp thụ lại nước | thận giữa, bóng đái lớn |
Các động tác bay | Kiểu bay vỗ cánh | Kiểu bay lượn |
Cánh đập liên tục | x | |
Cánh đập chậm rãi và k liên tục | x | |
Cánh dang rộng mà k đập | x | |
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của k khí và hướng thay đổi của các luồng gió | x | |
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh | x |
Các hệ cơ quan | Chim bồ câu | Thằn lằn |
Tuần hoàn | Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu k pha trộn. Giữa TT & TN có van giữ cho máu chỉ chảy theo 1 chiều | Tim 3 ngăn, 2 TN & 1 TT, TT có vách hụt. Máu ít pha trộn |
Tiêu hoá | Hoản chỉnh nên tốc độ tiêu hoá cao, thích nghi vs đời sống | Đã phân hoá |
Hô hấp | Có hệ thống túi khí thích nghi vs đời sông bay | Phổi có nhiều vách ngăn và mao mạch bao quanh |
Bài tiết | Thân sau, k có bóng đái -> cơ thể nhẹ | Thận sau |
Sinh sản | Thụ tinh trong, đẻ và ấp trứng | Thụ tinh trong, trứng đc pt trực tiếp |
Bộ phận cơ thể | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Sự thích nghi vs đời sống và lẩn tránh kẻ thù |
Bộ lông | Bộ lông mao dày, xốp | Che chở, giữ nhiệt tốt |
Chi (có vuốt) | Chi trước ngắn | Đào hang và di chuyển |
Chi sau dài, khoẻ | Bật nhảy xa và chạy nhanh | |
Giác quan | Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén | Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù |
Tai thính, vành tai dài lớn, cử động đc theo các phía | Định hướng thức ăn, phát hiện kẻ thù |
Những đặc điểm thích nghi | Giải thích | Những đặc điểm thích nghi | Giải thích | ||
cấu tạo | Bộ lông dày | giữ nhiệt cơ thể, dự trữ NL chống rét | cấu tạo | Chân dài | Cơ thể nâng cao so vs cát nongs, bc’ nhảy xa |
mỡ dưới da dày | Nt | Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày | K bị lún trong cát. Chống nóng | ||
Lông màu trăng (mùa Đ) | dễ lân vs tuyết, che mắt kẻ thù | Bướu mớ lạc đà | mỡ chuyển đổi thành nước cho hđ của cơ thể | ||
Màu lông nhat giống màu cát | K bắt nắng. dễ lẩn trốn kẻ thù | ||||
tập tính | ngủ trg mùa đ hoặc di cư tránh rét | tiết kiệm NL | tập tính | mỗi bc nhảy cao & xa | hchế tiếp xúc vs cát nóng |
Dc = cách quăng thân | nt | ||||
HĐ vào ban đêm | Tránh nóng ban ngày | ||||
hoạt động về ban ngày trg mùa hạ | Có kh ấm áp, dễ kiếm thức ăn | k/năng đi xa | Tìm nước | ||
k/năng nhịn khát | sống trg mtrg khô | ||||
Chui rúc vào sâu trg cát | chống nóng |
Những tin cũ hơn