kho bài tậpLưu giữ các loại bài tập dành cho học sinh
Chuyên mục giới thiệu
ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ CÓ CƠ HỘI KINH DOANH CÙNG GIÁO DỤC HẠNH PHÚC ĐỂ CÓ ĐƯỢC NHỮNG KHÓA HỌC HỮU ÍCH GIÚP BẠN TIẾP THU BÀITRONG 5 PHÚT
Linh đăng ký: https://giaoduchanhphuc.com/?hapy=92 Để đăng ký kinh doanh cùng giáo dục hạnh phúc bạn hãy nhấn vào Affiliate trên trang chủ và tiến hành đăng ký zalo hỗ trợ: 0914789545
SEE
ĐĂNG KÝ TẢI APP SEE NGAY VỀ ĐIỆN THOẠI ĐỂ CÓ CƠ HỘI GIA TĂNG THU NHẬP CHO BẠN VÀ GIA ĐÌNH. HÃY CÙNG TẬN HƯỞNG NHỮNG TIỆN ÍCH ĐẾN TỪ SEE NHÉ Cách thực hiện: Bạn dùng điện thoại sau đó vào ứng dụng CHPLAY và tải ứng dụng App See Xe công nghệ
Sau khi cài đặt xong bạn tiến hành đăng ký và nhập mã giới thiệu: 41904ue8113b
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1: Đề số 1 Thời gian làm bài: 35 phút Câu 1. a) Viết các số từ 0 đến 10:…………………………………………………
tải xuống (3)
b) Viết theo mẫu: 2: hai 3: …… 4: …… 7: …… 8: …… 9: …... Câu 2. Điền dấu >, < vào chỗ chấm: 1 … 3 4 … 2 3 … 2 + 1 8 … 0 7 … 9 4 + 1 … 1 + 4 Câu 3. Tính: a) 1 + 1 =….... 2 + 0 = …….. 3 + 2 = ……. 1 + 2 = ……. Câu 5. a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 Đề số 2) Thời gian làm bài: 35 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống:
0
2
4
5
7
8
10
b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: ….. 10:….. Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = ….. 2 + 3 = ….. 2 + 2 = ….. 1 + 2 = ….. 5 + 0 = ….. 3 + 0 = ….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 2) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 Câu 3. Phép tính nào sai? A. 5 – 3 = 2 B. 3 + 2 = 6 C . 5 – 4 = 1 Câu 4. Viết phép tính thích hợp: Câu 5. Số còn thiếu trong dãy số: 1, ….. ,3 , ….. , 5, …, 7 là: A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4 Câu 6. Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = …..? A. 5 B. 3 C . 2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống.
0
2
5
6
4
7
8
Câu 8. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 … 4 9 … 2 + 3 7 … 7 3 + 1 … 2 4 … 4 + 0 Câu 10. Tính 4 + 0 = … 1 + 2 + 1 = ... 2 + 0 + 3 = … ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 3) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Có mấy số có một chữ số? A. 10 số B. 9 số C . 8 số Câu 2. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 5 – 2 … 4 – 1 là: A. > B. < C . = Câu 3. Kết quả của phép tính 10 – 2 – 3 là A. 4 B. 5 C . 6 Câu 4. Cho dãy số: 0, 2, 4, …., 8. Số cần điền là: A. 5 B. 6 C . 7 Câu 5. Số cần điền vào 5 - … = 4là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 1 , 0 , 8 là: A. 8 B. 9 C. 3 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 2 = ... ... + 1 = 4 3 = ... + 1 2 + ... = 3 3 + 0 = ... 3 + 1 = ... Câu 8. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 6 ... 1 5 ... 9 2 ... 9 4 ... 4 9 ... 10 7 ... 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 4) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8; 10; 9 A. 9 B. 8 C. 10 Câu 2. Số bé nhất trong các số từ 0 đến 10 là A. 0 B. 1 C. 10 Câu 6. Trên cành có 5 con chim đậu, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 2 con chim B. 3 con chim C. 4 con chim PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM Câu 7. Viết các số 8, 1, 5, 10, 7. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... > 9 2 < ... < 4 ... + 2 = 3 5 = ... + 2 Câu 9. Tính: 2 + 1 = ...... 2 + 2 = ...... 0 + 4 = ...... 4 + 1 = ...... Câu 10. Tìm hai số khác nhau cộng lại có kết quả là 5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 5) Thời gian làm bài: 35 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền sau số 8 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 + 3 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + … = 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 5 – 4 – 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Số lớn nhất trong các số 7, 9, 3, 2, 0, 10 là A. 10 B. 0 C. 9 D. 10 Câu 6. Cho: … > 9. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 ... 1 7 ... 7 10 .... 6 2 + 1 ... 4 Câu 2. Tính: 1 + 1 = ... 2 + 2 = … 2 + 1 = … 1 + 3 = ... 4 + 0 = ... 0 + 2 = … Câu 6: Hình vẽ bên có: