Câu 5. a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 Đề số 2) Thời gian làm bài: 35 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống:
0
2
4
5
7
8
10
b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: ….. 10:….. Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = ….. 2 + 3 = ….. 2 + 2 = ….. 1 + 2 = ….. 5 + 0 = ….. 3 + 0 = …..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 2) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 Câu 3. Phép tính nào sai? A. 5 – 3 = 2 B. 3 + 2 = 6 C . 5 – 4 = 1 Câu 4. Viết phép tính thích hợp:
Câu 5. Số còn thiếu trong dãy số: 1, ….. ,3 , ….. , 5, …, 7 là: A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4 Câu 6. Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = …..? A. 5 B. 3 C . 2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống.
0
2
5
6
4
7
8
Câu 8. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 … 4 9 … 2 + 3 7 … 7 3 + 1 … 2 4 … 4 + 0 Câu 10. Tính 4 + 0 = … 1 + 2 + 1 = ... 2 + 0 + 3 = …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 3) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Có mấy số có một chữ số? A. 10 số B. 9 số C . 8 số Câu 2. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 5 – 2 … 4 – 1 là: A. > B. < C . = Câu 3. Kết quả của phép tính 10 – 2 – 3 là A. 4 B. 5 C . 6 Câu 4. Cho dãy số: 0, 2, 4, …., 8. Số cần điền là: A. 5 B. 6 C . 7 Câu 5. Số cần điền vào 5 - … = 4là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 1 , 0 , 8 là: A. 8 B. 9 C. 3 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 2 = ... ... + 1 = 4 3 = ... + 1 2 + ... = 3 3 + 0 = ... 3 + 1 = ... Câu 8. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 6 ... 1 5 ... 9 2 ... 9 4 ... 4 9 ... 10 7 ... 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 4) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8; 10; 9 A. 9 B. 8 C. 10 Câu 2. Số bé nhất trong các số từ 0 đến 10 là A. 0 B. 1 C. 10 Câu 6. Trên cành có 5 con chim đậu, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 2 con chim B. 3 con chim C. 4 con chim PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM Câu 7. Viết các số 8, 1, 5, 10, 7. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... > 9 2 < ... < 4 ... + 2 = 3 5 = ... + 2 Câu 9. Tính: 2 + 1 = ...... 2 + 2 = ...... 0 + 4 = ...... 4 + 1 = ...... Câu 10. Tìm hai số khác nhau cộng lại có kết quả là 5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 5) Thời gian làm bài: 35 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền sau số 8 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 + 3 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + … = 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 5 – 4 – 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Số lớn nhất trong các số 7, 9, 3, 2, 0, 10 là A. 10 B. 0 C. 9 D. 10 Câu 6. Cho: … > 9. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 ... 1 7 ... 7 10 .... 6 2 + 1 ... 4 Câu 2. Tính: 1 + 1 = ... 2 + 2 = … 2 + 1 = … 1 + 3 = ... 4 + 0 = ... 0 + 2 = …