Đề thi HSG Môn Hóa Học DIỄN CHÂU VÒNG 2

Thứ bảy - 10/04/2021 05:51
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH DỰ THI CẤP TỈNH VÒNG 2
tải xuống (3)
tải xuống (3)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI ĐÂY
. Câu I. (3,0 điểm). Xác định các chất phù hợp và viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. Biết A,B,C,D,E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh

       Câu II. (5,0 điểm).
  1. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ  CaCO3 và dung dịch HCl. Khí CO2 sinh ra có lẫn một ít khí hiđroclorua và hơi nước. Làm thế nào để thu được CO2 tinh khiết.
          2. Tại sao không nên trộn vôi bột với phân đạm để bón ruộng?

Câu III. (4,0 điểm).
          1. Cho 0,1 mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 lần lượt tác dụng với dung dịch KOH thì thu được hai muối có khối lượng lần lượt là 10,4g và 15,8g. Tìm công thức phân tử của hai muối trên.
          2. Cho a gam kim loại M hóa trị II tác dụng với oxi thu được 9,6 gam hỗn hợp M và MO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 28,5 gam muối. Xác định M và tính a?
          Câu IV. (5,0 điểm).
          1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (oxi chiếm 20%, nitơ chiếm 80% thể tích) đến khi kết thúc phản ứng thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp Y có thành phần thể tích 85,11% N2, 12,77% SO2 còn lại là O2. Xác định phần trăm khối lượng FeS có trong X?

Câu V. (3,0 điểm). Trong tủ y tế của phòng thí nghiệm có các chất (thuốc) cấp cứu như dung dịch giấm ăn (axit axetic 3%), dung dịch NaHCO3 l0%, dung dịch nước vôi trong, dung dịch thuốc tím, cồn y tế, nước cất. Khi không may bạn bị ngộ độc do hít phải NH3 hoặc bị bỏng da do HCl hoặc bị bỏng da do NaOH vây lên thì em chọn chất nào để sơ cứu. Giải thích lí do.
 
(Cho biết: Fe=56; Mg=24; Ag=108; Cu=64; N=14; O=16; H=1; Cl=35,5; C=12; Ca=40; P=31; S=32; Al=27; S=32; Mn=55; K=39; Zn=65; Ba=137; Na=23; K=39

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập58
  • Hôm nay12,412
  • Tháng hiện tại148,627
  • Tổng lượt truy cập8,251,832
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây