|
Chỉ số Năm |
Tổng số dân (nghìn người) | Tỉ lệ dân thành thị (%) | Tỉ lệ giới tính nam (%) |
2010 | 87067,3 | 30,39 | 49,46 |
2020 | 97582,7 | 36,82 | 49,80 |
Năm Nhóm hàng |
2015 | 2017 | 2019 | 2020 |
Tổng số | 162012,2 | 215112,2 | 264260,4 | 282622,3 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản | 73519,7 | 107785,5 | 134117,6 | 149457,3 |
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp | 64816,4 | 79373,4 | 101761,5 | 104149,9 |
Hàng nông, lâm, thủy sản | 23676,1 | 27953,3 | 28381,3 | 29015,1 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: ĐỊA LÍ – Bảng A |
(HDC gồm 3 trang) | HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM |
CÂU | Ý | NÔI DUNG | ĐIỂM | |||||||||||||||||||||||||
Câu I (4,0 điểm). |
1 | So sánh sự khác biệt về địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc | 3,00 | |||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí | Vùng núi Đông Bắc | Vùng núi Tây bắc | ||||||||||||||||||||||||||
Giới hạn | Tả ngạn sông Hồng | Giữa sông Hồng và sông Cả | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||
Hướng núi | Vòng cung (dc). | Tây bắc - đông nam (dc). | 1,00 | |||||||||||||||||||||||||
Độ cao | Thấp hơn, độ cao phổ biến từ 500 - 1000m … | Cao hơn, nhiều đỉnh núi cao trên 2000m … | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||
Cấu trúc địa hình | - Mang hình thái của núi già … | - Mang hình thái núi trẻ … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||
- Các dạng địa hình: + Địa hình núi cao nằm ở thượng nguồn sông Chảy + Trung tâm là vùng đồi núi thấp + Địa hình Cacxtơ khá phổ biến … |
- Các dạng địa hình: + Phía đông là dãy Hoàng Liên Sơn. + Phía tây là núi trung bình chạy dọc biên giới Việt - Lào. + Ở giữa là các dãy núi, sơn nguyên, cao nguyên đá vôi... |
1,00 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Ảnh hưởng của địa hình đến hướng chảy sông ngòi nước ta | 1,00 | ||||||||||||||||||||||||||
- Hướng nghiêng: cao ở tây bắc thấp dần về đông nam nên phần lớn sông ngòi nước ta đều đổ ra biển Đông. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Hướng núi quy định hướng chảy của sông: núi có hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung nên sông ngòi nước ta có hai hướng chính là hướng tây bắc - đông nam và vòng cung (dc). Ngoài ra hướng chảy của một số sông bị chi phối bởi địa hình khu vực … | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||
Câu II (3,0 điểm). |
1 | Chứng minh nước ta đông dân, số dân vẫn tăng nhanh và cơ cấu dân số có sự thay đổi. | 1,25 | |||||||||||||||||||||||||
- Nước ta đông dân: năm 2020, số dân nước ta 97582,7 nghìn người, … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Số dân vẫn tăng nhanh: từ năm 2010 đến 2020, số dân nước ta tăng thêm 105154,0 nghìn người, … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Cơ cấu dân số có sự thay đổi: | ||||||||||||||||||||||||||||
+ Theo thành thị và nông thôn: xu hướng tăng tỉ lệ dân thành thị, giảm tỉ lệ dân nông thôn (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Theo giới: xu hướng tăng tỉ lệ dân số nam, giảm tỉ lệ dân số nữ (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Theo tuổi: thay đổi từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Sự thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta. Giải thích tại sao tỉ lệ thất nghiệp nước ta cao ở khu vực thành thị. | 1,75 | ||||||||||||||||||||||||||
* Sự thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta: | 1,00 | |||||||||||||||||||||||||||
- Cơ cấu lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế của nước ta có chuyển biến theo hướng tích cực, nhưng còn chậm. | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản giảm (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
* Tỉ lệ thất nghiệp nước ta cao ở khu vực thành thị, do: | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||
- Lao động ở khu vực thành thị đông, lao động từ nông thôn ra thành thị ngày càng nhiều ... | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Các ngành công nghiệp và dịch vụ ở thành thị chưa phát triển mạnh nên chưa tạo ra được nhiều việc làm cho người lao động. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Chất lượng lao động còn thấp chưa đáp ứng được yêu cầu sử dụng lao động chất lượng cao của một số ngành kinh tế ở thành thị. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Câu III (5,0 điểm). |
1 | Thế mạnh về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp năng lượng của nước ta. | 2,00 | |||||||||||||||||||||||||
* Đối với ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Khai thác than: than Antraxit có trữ lượng lớn, tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh. Ngoài ra còn có than nâu, than bùn, … | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Dầu khí: có trữ lượng lớn, tập trung ở thềm lục địa phía nam… | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
* Đối với ngành công nghiệp điện: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Thủy điện: mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, địa hình chủ yếu là đồi núi nên sông lắm thác ghềnh có trữ năng thủy điện lớn. | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Nhiệt điện: có nguồn than, dầu, khí lớn là nguồn nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Các nguồn năng lượng khác: năng lượng Mặt Trời, gió … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành nuôi trồng thủy sản nước ta. | 1,50 | ||||||||||||||||||||||||||
* Tình hình phát triển: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Nuôi trồng thủy sản gần đây phát triển nhanh chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu ngành thủy sản. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Môi trường nuôi trồng đa dạng, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến ... | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Đối tượng nuôi trồng phong phú, nhiều nhất là nuôi tôm và các loại cá ... | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Sản phẩm nuôi trồng cung cấp nhiều cho xuất khẩu thủy sản nước ta ... | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
* Phân bố: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Không đều giữa các vùng trong cả nước (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Không đều giữa các tỉnh, thành phố (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều? | 1,50 | ||||||||||||||||||||||||||
- Sự phát triển và phân bố dịch vụ phụ thuộc vào nhiều yếu tố: vị trí, sự phân bố dân cư, sự phát triển của các ngành kinh tế … | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Ở nước ta dân cư phân bố không đồng đều, hoạt động kinh tế cũng rất chênh lệch giữa các vùng… | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Vì vậy hoạt động dịch vụ của nước ta cũng phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở nơi đông dân, các thành phố, thị xã, đồng bằng, các vùng kinh tế phát triển; nghèo nàn ở miền núi, trung du. | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
Câu IV (4,0 điểm). |
1 | Chứng minh Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta. | 2,00 | |||||||||||||||||||||||||
- Vùng xuất khẩu nhiều nông sản lớn nhất nước ta: lúa, thủy sản, … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
* Vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Diện tích lớn nhất cả nước (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Sản lượng lớn nhất cả nước (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Bình quân lương thực đầu người lớn nhất cả nước (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Có nhiều tỉnh dẫn đầu về diện tích và sản lượng lúa (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
* Vùng sản xuất thực phẩm lớn nhất: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng sản lượng thủy sản cao nhất cả nước (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Có nhiều tỉnh dẫn đầu về sản lượng thủy sản (dc) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất với nhiều loại cây ăn quả nhiệt đới… | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên | 2,00 | ||||||||||||||||||||||||||
* Thuận lợi: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng, bề mặt rộng và bằng phẳng thuận lợi để phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Đất: đất badan có diện tích lớn, tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng... | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Khí hậu: cận xích đạo gió mùa và khí hậu cao nguyên mát mẻ thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp … | 0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Nguồn nước trên mặt và nước ngầm phong phú là điều kiện rất quan trọng để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Có nhiều giống cây công nghiệp cho hiệu quả kinh tế cao … | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
* Khó khăn: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng cho sản xuất. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Đất đai bị xói mòn nghiêm trọng vào mùa mưa ... | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Câu V (4,0 điểm). | 1 | Vẽ biểu đồ | 2,00 | |||||||||||||||||||||||||
- Xử lí số liệu: Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng nước ta, giai đoạn 2015 - 2020. (Đơn vị: %)
|
0,50 | |||||||||||||||||||||||||||
- Vẽ biểu đồ: | 1,50 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Biểu đồ thích hợp nhất: biểu đồ miền. Thí sinh vẽ các biểu đồ khác không cho điểm. | ||||||||||||||||||||||||||||
+ Yêu cầu: Vẽ chính xác biểu đồ. Có tên biểu đồ, chú giải, chia khoảng cách năm đúng, ghi số liệu trên biểu đồ (Nếu thiếu hoặc sai 1 trong các yêu cầu trên trừ 0,25 điểm). | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nhận xét | 2,00 | ||||||||||||||||||||||||||
* Về quy mô: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Trong giai đoạn 2015 - 2020, trị giá xuất khẩu của tổng số và các nhóm hàng đều có xu hướng tăng, tăng liên tục: | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Tổng số: tăng gấp hơn 1,7 lần; Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng tăng gấp hơn 2 lần. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng tăng gấp hơn 1,6 lần; Hàng nông, lâm, thủy sản tăng gấp hơn 1,2 lần. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
=> Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh nhất, thứ hai là hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, chậm nhất là hàng nông, lâm, thủy sản. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
* Về cơ cấu: | ||||||||||||||||||||||||||||
- Trong giai đoạn 2015 - 2020, cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng có sự thay đổi theo hướng: | ||||||||||||||||||||||||||||
+ Tăng tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, tăng 7,5% | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Giảm tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, giảm 3,2% | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
+ Giảm tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản, giảm 4,3% | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
- Nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn chiểm tỉ trọng cao nhất, thứ hai là nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, thấp nhất là nhóm hàng nông, lâm, thủy sản. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng điểm toàn bài | 20,00 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn