kho bài tậpLưu giữ các loại bài tập dành cho học sinh
Cho bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm Công nghiệp.
Thứ sáu - 20/08/2021 22:33
a. Tính tốc độ tăng trưởng của các loại sản phẩm CN thời kì 1990-2002 và vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện (năm 1990 =100%) b. Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất của các ngành CN trên.
Năm
Điện (triệu KW/h)
Than (triệu tấn)
Vải lụa (triệu m)
Phân hóa học (nghìn tấn)
1990
8.790
4,6
318
354
1994
12.476
5,7
226
841
1998
21.694
11,7
315
978
2001
30.801
13,0
379
1071
2002
35.563
15,9
345
1176
Trả lời: a. - Tính tốc độ tăng trưởng của các loại sản phẩm CN thời kì 1990-2002.
Năm
Điện (triệu KW/h)
Than (triệu tấn)
Vải lụa (triệu m)
Phân hóa học (nghìn tấn)
1990
100
100
100
100
1994
141,9
123,9
71,1
237,6
1998
246,8
254,3
99,1
276,3
2001
350,4
282,6
119,2
302,5
2002
404,6
345,7
108,5
332,2
- Vẽ biểu đồ đường. b. Nhận xét, giải thích: - Sản lượng điện tăng hơn 4 lần. Tăng nhanh do cải tạo, xây dựng mới và nâng công suất nhiều nhà máy điện. Năm 1998-2002 sản lượng điện tăng đột biến nhằm đáp ứng nhu cầu đẩy mạnh CNH, HĐH nền kinh tế. - Sản lượng than tăng gần 3,5 lần. Tăng nhanh nhờ cải tiến khai thác và mở rộng thị trường. - Vải lụa tăng gần 1,1 lần. Tăng chậm do công nghệ lạc hậu, chậm đổi mới, chất lượng sản phẩm chưa tốt. - Phân bón hóa học tăng hơn 3,3 lần. Tảng nhanh do nhu cầu phát triển ngành nông nghiệp và giảm nhập khẩu.