Giải: mA = mSO2 + mO2 = 0,8 . 64 + 0,5 . 32 = 67,2 g
nA = nSO2 + nO2 = 0,8 + 0,5 = 1,3 mol
Bài 2: Hỗn hợp khí A gồm CO và CO2
Cứ 17,92 lit hỗn hợp khí A có tỷ khối so với H2 là 19. Hãy tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A
Giải:
Bài 3: Hỗn hợp A gồm 2 khí CO2 và H2S có thể tích (đktc) là 15,68 lit. Biết tỷ khối của hỗn hợp A so với H2 là 19,14
a.Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A
b. Tính % về khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp A
Giải:
Bài 4: Một hỗn hợp X gồm 8,96 lit O2; 13,44 lit SO2 và 3,36 lit SO3 (đktc)
Hãy tính xem tỷ khối của hỗn hợp X so với không khí bằng bao nhiêu?
Giải:
Bài 5: 44,8 lit hôn hợp X gồm C4H8 và CH4 (đktc) có tỷ khối so với H2 là 23
a.Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
b.Tính % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp X
ĐS: %VC4H8 = 75%
%VCH4 = 25%
%mC4H8 = 91,3 %
% mCH4 = 8,7%
Bài 6: Khối lượng của 11,2 lit hỗn hợp khí A gồm SO2 và SO3 (đktc) là 38,4 g
a.Tính tỷ khối của A so với H2
b. Tính thể tích mỗi khí có trong 4 lit hỗ hợp A
c. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
Bài 7: Khối lượng của 3,36 lit khí A gồm CO và CO2 (đktc) là 5 g
a.Tính tỉ khối của A so với H2
b. Tính thể tích mỗi khí có trong 3 lit hôn hợp A
c. Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp A
ĐS: dX/H2 =
VCO = 2 lit; VCO2 = 1 lit
%CO = 56%; %CO2 = 44%