ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8

Thứ bảy - 01/05/2021 20:38
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1) Tính chất hoá học của Nước :
tải xuống (3)
tải xuống (3)
  • Tác dụng với kim loại (Na, K, Ca,  Ba) → bazơ + H2
      • 2Na  +  2H2O  → 2NaOH  +   H2
  • Tác dụng với oxit bazơ ( Na2O, K2O, BaO, CaO) → bazơ
      • CaO  +  H2O   → Ca(OH) 2
→ dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh
  • Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) → axit
      • SO2     +   H2O  →  H2SO3
→ dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu 2) Các loại hợp chất: Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
  • OXIT: RxOy
      Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là O. Vd: CaO, Fe2O3, P2O5 ..
  • AXIT:  HnA
      Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử Hgốc axit. Vd: HCl, H2SO4, H3PO4...
  • BAZƠ: M(OH)n
      Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH )
      Vd: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3...
  • MUỐI: MxAy
      Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều gốc axit.
      Vd: Na2SO4 , FeCl2, NaHCO3 ...
Câu 3) Các khái niệm:  Dung dịch, dung môi, chất tan, dung dịch bão hòa...
  • Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch .
  • Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi .
  • Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Vd: nước đường.
  • Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
  • Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
Câu 4) Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.

Một số axit, gốc axit thường gặp:
Axit Tên gọi PTK   Gốc axit Tên gọi Hóa trị
HCl Axit Clohiđric 36,5   - Cl Clorua I
HBr Axit Bromhiđric 81   - Br Bromua I
HNO3 Axit Nitric 63   - NO3 Nitrat I
H2S Axit sunfuhiđric 34   = S Sunfua II
H2CO3 Axit Cacbonic 62   = CO3 Cacbonat II
H2SO3 Axit Sunfurơ 82   = SO3 Sunfit II
H2SO4 Axit Sunfuric 98   = SO4 Sunfat II
H3PO4 Axit Photphoric 98   º PO4 Photphat III

Bảng kí hiệu hóa học và hóa trị của một số nguyên tố
Kí hiệu Hóa trị NTK   Kí hiệu Hóa trị NTK
K I 39   H I 1
Na I 23   Cl I 35,5
Ba II 137   Br I 80
Ca II 40   C II, IV 12
Mg II 24   N I, II, IV, V 14
Al III 27   O II 16
Zn II 65   S II, IV, VI 32
Fe II, III 56   P V 31
Cu II 64  
Ag I 108  

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập48
  • Hôm nay11,420
  • Tháng hiện tại147,635
  • Tổng lượt truy cập8,250,840
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây