tải xuống (3)
| Động vật không xương sống | Động vật có xương sống |
| - Kích thước nhỏ - Không có bộ xương trong, bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin. - Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí. - Hệ thần kinh dạng lưới, hạch hoặc bằng chuỗi hạch ở mặt bụng - Đại diện: Thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, thân mềm, giun đốt, chân khớp,da gai. |
- thước lớn hơn. - Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với cột sống làm trụ. - Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi. - Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng. - Đại diện: Nửa dây sống, các miệng tròn, cá sụn, cá xương, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. (0.5) |

| Giới Nấm | Giới thực vật | Giới động vật |
| Sống cố định -Dinh dưỡng hoại sinh |
- Sống cố định - Tự dưỡng quang hợp |
- Di chuyển - Dị dưỡng |
| Nội dung | Ngành Rêu | Ngành Quyết | Ngành Hạt trần |
Ngành hạt kín |
| Hệ mạch | Chưa có | Có | Có | Có |
| Tinh trùng | Có roi | Có roi | Không roi | Không roi |
| Thụ tinh | Cần nước | Cần nước | Không cần nước |
Không cần nước, thụ tinh kép |
Những tin mới hơn