ÔN TẬP VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ, HIĐROCACBON

Thứ tư - 11/11/2020 09:08
I. Hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon
tải xuống (3)
tải xuống (3)
trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại
II. Phân loại hợp chất hữu cơ
Dựa vào thành phần phân tử

III. Đặc diểm cấu tạo
- Các nguên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị: C (IV), O (II), H (I)...
- Các nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch các bon
Mạch thẳng
. Mạch nhánh
. Mạch vòng
- Các nguyên tử liên kết với nhau theo một trật tự xác định
IV. Các hidrocacbon đã học
1, Metan: CH4
- Đặc điểm cấu tạo: Chỉ có liên kết đơn
- Phản ứng đặc trưng: Phản ứng thế
2, Etilen: C2H4
- Đặc điểm cấu tạo: Có 1 liên kết đôi C=C, trong đó có 1 liên kết kém bền
- Phản ứng đặc trưng: Phản ứng cộng

Bài 2: Cho các chất sau
           CO, C2H2, Ca(HCO)3, CCl4, NH3, C2H6O, CH3COOH, C3H8
Hãy sắp xếp các chất trên vào các cột trong bảng sau cho đúng
Hợp chất vô cơ         Hợp chất hữu cơ



 
Hiđrocacbon Dẫn xuất của hidrocacbon
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lit hỗn hợp gồm 2 khí CH4 và C2H4. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư thấy trong bình có 19,7 gam kết tủa.
a, Viết các PTHH
b, Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
c, Tính thể tích không khí đủ cho phản ứng
Giải:

Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm metan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa.
Tính % thể tích của hai khí ban đầu?
Giải:
       Đặt a là số mol của CH4
              b là số mol của C2H4

Bài 5: Đốt cháy 2,24 lit hidrocacbon X (đktc) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng KOH rắn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 9 gam và bình 2 tăng 17,6 gam.
a, Tìm CTPT của X
b, Viết CTCT
Hướng dẫn giải
a, Khối lượng bình 1 tăng do nước bị hấp thụ bởi P2O5
        P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập84
  • Hôm nay10,643
  • Tháng hiện tại146,858
  • Tổng lượt truy cập8,250,063
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây