kho bài tậpLưu giữ các loại bài tập dành cho học sinh
Chuyên mục giới thiệu
ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ CÓ CƠ HỘI KINH DOANH CÙNG GIÁO DỤC HẠNH PHÚC ĐỂ CÓ ĐƯỢC NHỮNG KHÓA HỌC HỮU ÍCH GIÚP BẠN TIẾP THU BÀITRONG 5 PHÚT
Linh đăng ký: https://giaoduchanhphuc.com/?hapy=92 Để đăng ký kinh doanh cùng giáo dục hạnh phúc bạn hãy nhấn vào Affiliate trên trang chủ và tiến hành đăng ký zalo hỗ trợ: 0914789545
SEE
ĐĂNG KÝ TẢI APP SEE NGAY VỀ ĐIỆN THOẠI ĐỂ CÓ CƠ HỘI GIA TĂNG THU NHẬP CHO BẠN VÀ GIA ĐÌNH. HÃY CÙNG TẬN HƯỞNG NHỮNG TIỆN ÍCH ĐẾN TỪ SEE NHÉ Cách thực hiện: Bạn dùng điện thoại sau đó vào ứng dụng CHPLAY và tải ứng dụng App See Xe công nghệ
Sau khi cài đặt xong bạn tiến hành đăng ký và nhập mã giới thiệu: 41904ue8113b
. Cu(OH)2: màu xanh Fe(OH)3: màu đỏ nâu . Khi để nhoài không khí 4Fe(OH)2 + O2 + H2O® 4Fe(OH)3 Màu trắng màu đỏ nâu 2. a, Phương pháp điều chế bazơ tan Có 4 phương pháp b,Phương pháp điều chế bazơ không tan:Có 1 phương pháp II. Muối 1.Tính chất hóa học của muối * Lưu ý . Khi cho kim loại tan vào dd muối thì kim loại sẽ tác dụng với H2O trước: VD: Cho Na vào dd CuSO4 2Na +2 H2O ® 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4® Cu(OH)2 + Na2SO4 . muối axit + dd bazơ ® muối + nước NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O . Một số muối không tan trong axit: Vd : AgCl, BaSO4, CuS, PbS 3. Phản ứng trao đổi a. Đ/n: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau các thành phần cấu tạo của chúng để tạo thành hợp chất mới b. Đ/k xẩy ra phản ứng trao đổi: Sản phẩm có hoặc ¯ III.Dãy HĐHH của kim loại K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb,H,Cu,Ag,Au * Lưu ý: Khi cho kim loại kiềm vào dd muối: KL kiềm + H2O ® dd bazơ + H2 Dd bazơ + dd muối ® bazơ mới + muối mới HS: 2Na + 2H2O ®2 NaOH + H2 NaOH + CuSO4® Cu(OH)2 + Na2SO4 IV. Tính chất hóa học của kim loại *Lưu ý: - Al phản ứng được với dd bazơ - Fe + dd HCl, H2SO4 l, muối,S ® Fe(II) - Fe + Cl2, Br2 , H2SO4đ,nóng ® Fe(III) - Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4đ,nguội và HNO3 đ, nguội
K2CO3 và CaCl2 e. Cu(OH)2 và MgCl2
NaHCO3 và HCl g. Cu và AgNO3
Phần nâng cao Bài 6: Cho 11,7 g K tác dụng hết với dd FeCl3 thu được một chất kết tủa. Lọc lấy chất kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. a, Viết các PTHH xẩy ra b, Tính m Hướng dẫn giải: 2K+ 2H2O ®2 KOH + H2 0,3 0,3 3KOH + FeCl3® Fe(OH)3+3KCl 0,3 0,1 2Fe(OH)3® Fe2O3 + 3H2O 0,1 0,05 mFe2O3 = 0,05. 160 = 8 g Bài 7: Hoàn thành 5 PTPƯ có dạng sau: BaCl2 + ……..® NaCl + …… Bài 8: Thả một miếng đồng vào 50 ml dd AgNO3 đến khi phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 g so với ban đầu. a, Viết PTHH b, Tính CM dd AgNO3 đã dùng c, Tính CM các chất trong dd sau phản ứng Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 13 g một kim loại (II) bằng dd HCl. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 27,2 gam muối khan. Xác định kim loại? Bài 10: Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau Al ® Al2S3® AlCl3® Al(OH)3® Al2O3