TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI - KIM LOẠI

Thứ ba - 10/11/2020 10:16
I.Bazơ
1. Tính chất hóa học của bazơ
tải xuống (3)
tải xuống (3)
. Cu(OH)2: màu xanh
   Fe(OH)3: màu đỏ nâu
. Khi để nhoài không khí
 4Fe(OH)2 + O2 + H2O® 4Fe(OH)3
     Màu trắng                                           màu đỏ nâu
2. a, Phương pháp điều chế bazơ tan
  Có 4 phương pháp
b,Phương pháp điều chế bazơ không tan:Có 1 phương pháp
II. Muối
1.Tính chất hóa học của muối
* Lưu ý
. Khi cho kim loại tan vào dd muối thì kim loại sẽ tác dụng với H2O trước:
VD: Cho Na vào dd CuSO4
2Na +2 H2O ® 2NaOH  + H2
2NaOH + CuSO4 ® Cu(OH)2 + Na2SO4
. muối axit + dd bazơ ® muối + nước
NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
. Một số muối không tan trong axit:
Vd : AgCl, BaSO4, CuS, PbS
3. Phản ứng trao đổi
a. Đ/n: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau các thành phần cấu tạo của chúng để tạo thành hợp chất mới
b. Đ/k xẩy ra phản ứng trao đổi:
Sản phẩm có ­ hoặc ¯
III.Dãy HĐHH của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb,H,Cu,Ag,Au
* Lưu ý: Khi cho kim loại kiềm vào dd muối:
 KL kiềm + H2O ® dd bazơ + H2
 Dd bazơ + dd muối ® bazơ mới + muối mới
HS: 2Na + 2H2O ®2 NaOH + H2
   NaOH + CuSO4 ® Cu(OH)2 + Na2SO4
IV. Tính chất hóa học của kim loại
*Lưu ý:
- Al phản ứng được với dd bazơ
- Fe + dd HCl, H2SO4 l, muối,S ® Fe(II)
- Fe + Cl2, Br2 , H2SO4đ,nóng ® Fe(III)
- Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4đ,nguội và HNO3 đ, nguội
  1. K2CO3 và CaCl2                              e. Cu(OH)2 và MgCl2
  2. NaHCO3 và HCl                             g. Cu và AgNO3
   Phần nâng cao
Bài 6:   Cho 11,7 g K tác dụng hết với dd FeCl3 thu được một chất kết tủa. Lọc lấy chất kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.
a, Viết các PTHH xẩy ra
b, Tính m
Hướng dẫn giải:
                            2K+ 2H2O ®2 KOH + H2
                             0,3                    0,3
                            3KOH + FeCl3 ® Fe(OH)3+3KCl
                             0,3                         0,1
                             2Fe(OH)3® Fe2O3 + 3H2O
                               0,1             0,05
                              mFe2O3 = 0,05. 160 = 8 g
Bài 7: Hoàn thành 5 PTPƯ có dạng sau:
              BaCl2  + ……..® NaCl + ……
Bài 8: Thả một miếng đồng vào 50 ml dd AgNO3 đến khi phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 g so với ban đầu.
a, Viết PTHH
b, Tính CM dd AgNO3 đã dùng
c, Tính CM các chất trong dd sau phản ứng
Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 13 g một kim loại (II) bằng dd HCl. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 27,2 gam muối khan. Xác định kim loại?
Bài 10: Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau
Al ® Al2S3 ® AlCl3 ® Al(OH)3 ® Al2O3

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập42
  • Hôm nay5,258
  • Tháng hiện tại121,263
  • Tổng lượt truy cập8,040,691
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây