MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ

Thứ tư - 11/11/2020 09:05
Sơ đồ mối quan hệ giữa các chất vô cơ
- HS lập sơ đồ mối quan hệ
- HS lấy PTHH để thực hiện mỗi chuyển hóa
tải xuống (3)
tải xuống (3)
Bài 1: Viết PTHH trực tiếp tạo ra ZnCl2 bằng 8 cách
Hướng dẫn:    Zn + Cl2 ® ZnCl2
                       Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
                        Zn + CuCl2 ® ZnCl2 + Cu
                       ZnO + 2HCl ® ZnCl2 + H2O
                      Zn(OH)2 + 2HCl ® ZnCl2 + 2H2O
                     ZnS + 2HCl ® ZnCl2 + H2S
                    ZnCO3 + 2HCl ® ZnCl2 + H2O + CO2
                      ZnSO3 + 2HCl ® ZnCl2 + H2O + SO2
Bài 2: Chọn 9 chất rắn khác nhau để khi cho vào dd HCl tạo ra 9 khí khác nhau
Hướng dẫn: Chọn 9 chất rắn khác nhau để được 9 chất khía là
                       H2; CO2; SO2; H2S; Cl2
Bài 3: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Fe và Cu vào dd CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam.
  1. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
  2. Nếu cho 10 gam hỗn hợp các kim loại trên vào dd H2SO4 đ,n vừa đủ thì thu được bao nhiêu lit khí thoát ra (đktc)
Hướng dẫn giải:
  1. Fe  +  CuSO4  ®  FeSO4  + Cu
Gọi số mol của Fe trong hỗn hợp là x (x,y>0)
       số mol của Cu trong hỗn hợp là y

Bài 4: Chỉ dùng CO2 có thể phân biệt các dd riêng biệt mất nhãn sau không? Nếu có hãy trình bày cách làm:  Na2CO3; NaOH; HCl; Ca(OH)2
Hướng dẫn giải:
   -Sục CO2 vào các dd
  Nếu có chất kết tủa trắng xuất hiện là dd Ca(OH)2
- Cho dd Ca(OH)2 vào 3 dd còn lại: Nếu có kết tủa xuất hiện là dd Na2CO3
- Cho dd Na2CO3 vào 2 dd còn lại: Nếu có khí thoát ra là dd HCl
Bài 5: Cho sản phẩm tạo thành khi nung 2,8 gam bột Fe với 0,8 gam bột S vào 500 ml dd HCl thu được dd A và hỗn hợp khí. Để trung hòa dd A phải dùng 62,5 ml dd NaOH 0,1M.
  1. Tính V khí (đktc) thoát ra
  2. Tính CM dd HCl đã dùng
  3. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 2 chất rắn riêng biệt là bột Fe và bộ S
  4. Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp bột Fe và S
Hướng dẫn giải:
                             Fe  + S ® FeS  (1)
                     0,025      0,025   0,025
                              Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 (2)
                         0,025    0,05                     0,025
                             FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S  (3)
                           0,025     0,05                   0,025
                             NaOH + HCl ® NaCl + H2O (4)
                          0,00625    0,00625
a. V khí = 0,05 . 22,4 = 11,2 lit
b. nHCl = 0,05 + 0,05 + 0,00625 = 0,10625 mol
    CM dd HCl = 0,10625/ 0,5 = 0,2125M
c. Cho dd HCl vào 2 chất bột trên: Nếu có khí thoát ra là Fe, không có hiện tượng gì là S
d. Cho hỗn hợp vào dd HCl, lọc lấy chất rắn là S. Cho dd NaOH dư vào dd nước loc, lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được Fe2O3. Dẫn H2 dư đi qua, nung nóng được Fe
Bài 6: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau
                  BaCO3 ® X ® Y ® Z ® BaCO3
Hướng dẫn:  X: BaO
                     Y: BaCl2
                      Z: Ba(NO3)2
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập29
  • Hôm nay6,802
  • Tháng hiện tại144,285
  • Tổng lượt truy cập7,000,589
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây