 
			tải xuống (3)
| Vùng kinh tế trọng điểm | Đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX | Sau năm 2000 | 
| Phía Bắc | Hà Nội, Hưng Yên, hải Dương. Hải Phòng, Quảng Ninh | Thêm 3 tỉnh: Hà Tây, Vĩnh Phúc và Bắc Ninh | 
| Miền Trung | Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Thêm tỉnh Bình Định | 
| Phía Nam | TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng tàu, Bình Dương | Thêm 4 tỉnh: Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang | 
| Chỉ số | Ba vùng | Trong đó | ||
| P.Bắc | M.Trung | P.Nam | ||
| Tốc độ tăng trưởng TB giai đoạn 2001-2005 (%) | 11,7 | 11,2 | 10,7 | 11,9 | 
| % GDP so với cả nước | 66,9 | 18,9 | 5,3 | 42,7 | 
| Cơ cấu GDP (%) phân theo ngành | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 
| Nông – lâm – ngư | 10,5 | 12,6 | 25,0 | 7,8 | 
| Công nghiệp – xây dựng | 52,5 | 42,2 | 36,6 | 59,0 | 
| Dịch vụ | 37,0 | 45,2 | 38,4 | 33,2 | 
| % kim ngạch xuất khẩu so với cả nước | 64,5 | 27,0 | 2,2 | 35,3 | 
| 1. B | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C | 6. B | 
| 7. C | 8. C | 9. C | 10. C | 11. B | 12. A | 
| 13. D | 14. D | 15. A | 16. C | 17. A | 18. D | 
| 19. B | 20. A | 
Những tin cũ hơn