Năm | 1943 | 1975 | 1983 | 1990 | 1999 | 2003 | 2005 |
Tổng diện tích rừng | 14,0 | 9,6 | 7,2 | 9,2 | 10,9 | 12,1 | 12,4 |
Rừng tự nhiên | 14,0 | 9,5 | 6,8 | 8,4 | 9,4 | 10,0 | 9,5 |
Rừng trồng | 0 | 0,1 | 0,4 | 0,8 | 1,5 | 2,1 | 2,9 |
7 ngành | Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sx CN | Sản phẩm | Phân bố |
CBLTTP | 24,4%-năm 2002 |
|
- Phân bố rộng khắp trên cả nước: đặc biệt ở các TP, TX, ĐB - Tập trung nhất ở các TP lớn: HN, TPHCM, ĐN, HP, Cần Thơ, Biên Hòa, … |
Cơ khí điện tử | 12,3% | Máy dệt, máy cày, máy kéo, … Tivi, tủ lạnh… |
TPHCM, HN, HP, ĐN, Thái Nguyên,… |
Khai thác nhiên liệu | 10,3% | Than đá: 15-20 triệu tấn/năm Dầu: hàng trăm tỉ tấn Khí đốt: hàng tỉ m3/năm |
Quảng Ninh chiếm 90% SL cả nước => Thềm lục địa phía Nam |
SX VLXD | 9,9% | Xi măng, gạch, ngói, sơn… | ĐBSH, BTB,… |
Hóa chất | 9,5% | Phân bón, thuốc men, mỹ phẩm… | TPHCM, HN, Biên Hòa, Việt Trì, Đà Nẵng… |
Dệt may | 7,9% | Vải , quần áo… | Tập trung ở các TP: TPHCM, HN, HP, ĐN, Nam Định… |
Điện | 6,0% | Sản lượng 40 tỉ kwh/năm. - Thủy điện: PB ở những vùng có các hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn như ở TDMNBB trên s.Đà có TĐSơn La, Hòa Bình; TN I-a-ly(s. Xê-xan) ĐNB Trị An(s. Đồng Nai); BTB (d/c) - Nhiệt điện: TDMNBB (Uông Bí, Phả Lại, Na Dương) dựa vào nhiên liệu than đá; ĐNB (Phú Mỹ, Thủ Đức) dựa vào nguồn dầu khí |
Năm | 1943 | 1975 | 1983 | 1990 | 1999 | 2003 | 2005 |
Tổng diện tích rừng | 14,0 | 9,6 | 7,2 | 9,2 | 10,9 | 12,1 | 12,4 |
Rừng tự nhiên | 14,0 | 9,5 | 6,8 | 8,4 | 9,4 | 10,0 | 9,5 |
Rừng trồng | 0 | 0,1 | 0,4 | 0,8 | 1,5 | 2,1 | 2,9 |
7 ngành | Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sx CN | Sản phẩm | Phân bố |
CBLTTP | 24,4%-năm 2002 |
|
- Phân bố rộng khắp trên cả nước: đặc biệt ở các TP, TX, ĐB - Tập trung nhất ở các TP lớn: HN, TPHCM, ĐN, HP, Cần Thơ, Biên Hòa, … |
Cơ khí điện tử | 12,3% | Máy dệt, máy cày, máy kéo, … Tivi, tủ lạnh… |
TPHCM, HN, HP, ĐN, Thái Nguyên,… |
Khai thác nhiên liệu | 10,3% | Than đá: 15-20 triệu tấn/năm Dầu: hàng trăm tỉ tấn Khí đốt: hàng tỉ m3/năm |
Quảng Ninh chiếm 90% SL cả nước => Thềm lục địa phía Nam |
SX VLXD | 9,9% | Xi măng, gạch, ngói, sơn… | ĐBSH, BTB,… |
Hóa chất | 9,5% | Phân bón, thuốc men, mỹ phẩm… | TPHCM, HN, Biên Hòa, Việt Trì, Đà Nẵng… |
Dệt may | 7,9% | Vải , quần áo… | Tập trung ở các TP: TPHCM, HN, HP, ĐN, Nam Định… |
Điện | 6,0% | Sản lượng 40 tỉ kwh/năm. - Thủy điện: PB ở những vùng có các hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn như ở TDMNBB trên s.Đà có TĐSơn La, Hòa Bình; TN I-a-ly(s. Xê-xan) ĐNB Trị An(s. Đồng Nai); BTB (d/c) - Nhiệt điện: TDMNBB (Uông Bí, Phả Lại, Na Dương) dựa vào nhiên liệu than đá; ĐNB (Phú Mỹ, Thủ Đức) dựa vào nguồn dầu khí |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn