Vị trí | Mô tả nhiệm vụ | Tên Thành viên |
Nhóm trưởng |
Quản lý các thành viên trong nhóm, hướng dẫn, góp ý, đôn đốc các thành viên trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ. | Nguyễn Việt Hải |
Thư ký |
Ghi chép, tổng hợp các ý kiến các thành viên trong tổ. | Lương Văn Tùng |
Thành viên |
- Xây dựng khái quát hồ sơ dạy học. - Xây dựng mô hình nhà nổi |
Lê Thế Quyền Lục Văn Điệp Đặng Hồng Nghĩa |
Thành viên |
Mua đồ dùng, dụng cụ làm mô hình. | Lương Gia Dũng Giàng Mí Lúa |
Thành viên |
Xây dựng hồ sơ dạy học |
Nguyễn Thị Duy Vũ Thị Êm Mã Thị Yến |
- Xây dựng mô hình nhà nổi | Tất cả các thành viên trong nhóm |
Trọng lượng của vật Trước khi nhúng vào cốc nước (P1) |
Trọng lượng của vật Sau khi nhúng vào cốc nước (P2) |
So sánh P1 và P2 |
…….. |
…… |
P1…….P2 |
Vật liệu | Độ nổi | |||
Cao | Trung bình | Thấp | Không nổi | |
Mẩu gỗ | ||||
Nhựa | ||||
Xốp | ||||
Mẩu sắt |
a: Treo cốc A chưa đựng nước và vật nặng vào lực kế. Lực kế chỉ giá trị P1. |
b: Nhúng vật nặng vào bình tràn đựng đầy nước, nước từ bình tràn chảy vào cốc B. Lực kế chỉ giá trị P2 | c: Đổ nước từ cốc B vào cốc A. Lực kế chỉ giá trị P1 |
Hoạt động chính | Thời lượng |
Hoạt động 1: Giao nhiệm vụ dự án | Tiết 1 |
Hoạt động 2: Nghiên cứu kiến thức cần thiết có liên quan để phục vụ cho việc thiết kế và chế tạo sản phẩm (kiến thức nền); chuẩn bị bản thiết kế sản phẩm để báo cáo. | 1 tuần (HS tự học ở nhà theo nhóm). |
Hoạt động 3: Báo cáo phương án thiết kế. | Tiết 2 |
Hoạt động 4: Chế tạo, thử nghiệm sản phẩm | 1 tuần (HS tự làm ở nhà theo nhóm). |
Hoạt động 5: Chào hàng sản phẩm | Tiết 3 |
TT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đạt được |
1 | Trình bày rõ bản vẽ sơ đồ thiết kế nhà nổi chống lũ. | 2 | |
2 | Giải thích được một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. | 3 | |
3 | Nêu rõ được vai trò, đặc điểm các bộ phận nhà nổi chống lũ (cửa, vật liệu). | 3 | |
4 | Trình bày báo cáo sinh động, hấp dẫn. | 2 | |
Tổng điểm | 10 |
TT | 1,0 điểm | 2,0 điểm | 3,0 điểm |
1 | Sử dụng vật liệu có chi phí cao. | Sử dụng vật liệu có chi phí trung bình | Sử dụng vật liệu tái chế, thân thiện với môi trường hoặc vật liệu có chi phí thấp |
2 | Độ bền của nhà thấp. |
Độ bền của nhà trung bình. | Độ bền của nhà cao. |
3 | Cấu trúc nhà không đúng bản mô phỏng, tương đối đúng nguyên tắc, không chắc chắn, chưa an toàn. Kết cấu lỏng lẻo | Cấu trúc nhà tương đối đúng bản mô phỏng, đúng nguyên tắc, chắc chắn, an toàn, gọn gàng, đẹp. | Cấu trúc nhà đúng bản mô phỏng, đúng nguyên tắc, chắc chắn, an toàn, gọn gàng, đẹp. |
4 | Chi phí để làm ra hệ thống là trên 60.000 đ. | Chi phí để làm ra hệ thống từ 50.000 đến 60.000 đ. | Chi phí để làm ra hệ thống là dưới 50.000 đ. |
TT | Nguyên vật liệu | Đơn giá | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền |
1 | Xốp | Nghìn đồng | tấm | 1,5 | 25k |
2 | Băng dính 2 mặt | Nghìn đồng | Cuộn | 2 | 10k |
3 | Dao dọc giấy | Nghìn đồng | cái | 1 | 5k |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn