ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ CÓ CƠ HỘI KINH DOANH CÙNG GIÁO DỤC HẠNH PHÚC
ĐỂ CÓ ĐƯỢC NHỮNG KHÓA HỌC HỮU ÍCH GIÚP BẠN TIẾP THU BÀI TRONG 5 PHÚT
tủy | sống | Trụ | não | ||
Vị trí | chức năng | Vị trí | chức năng | ||
Bộ phận | chất xám | Ở giữa tủy sống, thành dải liên tục | Căn cứ thần kinh( trung khu) | Phân thành các nhân xám | Căn cứ thần kinh |
trung ương | chất trắng | Bao xung quanh chất xám | Dẫn truyền dọc | Bao phía ngoài các nhân xám | Dẫn truyền dọc và nối 2 bán cầu tiểu não |
Bộ phận | ngoại biên | Dây thần kinh pha | ( 31 đôi) | 3 loại: dây | cảm giác |
( dây thần | kinh) | - dây vận động |
- dây pha thuộc dây thần kinh não |
![]() |
trụ não |
Não trung gian | Tiểu não |
Cấu tạo | Gồm: Hành não, cầu não và não giữa | Gồm đồi thị và vùng dưới đồi | Vỏ chất xám nằm ngoài |
Chất trắng bao ngoài | Đồi thị và các nhân xám vùng dưới đồi là chất xám | Chất trắng là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh | |
Chất xám là các nhân xám | |||
Chức năng | Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng: tuần hoàn, tiêu hóa, hô hấp…. | Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt | Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp |
Cấu tạo | Phân hệ giao cảm | Phân hệ đối giao cảm |
trung ương | Các nhân xám ở sừng bên tủy sống | Các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tủy sống |
Ngoại biên gồm: | ||
Hạch thần kinh | Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách | Hạch nằm gần cơ quan phụ trách |
Noron trước hạch( sợi trục có bao mielin) | Sợi trục ngắn | Sợi trục dài |
Noron sau hạch ( không có bao mielin) |
Sợi trục dài | Sợi trục ngắn |
Giao cảm | Đối giao cảm | |
Tim | Tăng lực và nhịp cơ | Giảm lực và nhịp cơ |
Phổi | Dãn phế quản nhỏ | Co phế quản nhỏ |
Ruột | Giảm nhu động | Tăng nhu động |
Mạch máu ruột | Co | Dãn |
Mạch máu đến cơ | Dãn | Co |
Mạch máu da | Co | Dãn |
Tuyến nước bọt | Giảm tiết | Tăng tiết |
Đồng tử | Dãn | Co |
Cơ bóng đái | Dãn | Co |
Các tật của mắt | Nguyên nhân | Các khắc phục |
Cận thị | Bẩm sinh: cầu mắt dài | Đeo kinh cận |
Do không giữ khoảng cách đúng khi đọc sách ( đọc quá gần) | ( Kính mặt lõm) | |
Viễn thị | Bảm sinh: cầu mắt ngắn | |
Do thủy tinh thể bị lão hóa ( già) mất khả năng điều tiết | Đeo kiính viễn ( Kính mặt lồi) |
Hiện tượng | Nguyên nhân | Cách lây lan | Cách phòng chống |
mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên, khi hột vỡ ra làm thành sẹo, co kéo lớp trong mi mắt làm cho lông mi quặp vào trong, cọ xát làm đục màng giác dẫn đến mù lòa | do virus gây nên | dùng chung khăn, chậu với người bệnh, hoặc tắm rửa trong ao hồ tù hãm | không được dụi tay bằng tay bẩn, phải rửa bằng nước ấm pha muối loãng và nhỏ thuốc mắt |
Tính chất của PXKDK | Tính chất của phản xạ CDK |
Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện | Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện |
Bẩm sinh | Được hình thành trong đời sống |
Bền vững | Dễ mất khi không được củng cố |
Có thính chất di truyền, mang tính chất chủng loại | Có tính chất cá thể, không di truyền |
Sô lượng hạn chế | Sô lượng không hạn định |
Cung phản xạ đơn giản | Hình thành đường liên hệ tạm thời |
trung ương nằm ở trụ não, tủy sống | Trung ương thần kình nằm ở vỏ não |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn