Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2017 |
Diện tích (nghìn ha) | 7489,4 | 7761,2 | 7816,2 | 7737,1 | 7708,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 40005,6 | 43737,8 | 44974,6 | 43165,1 | 42763,4 |
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Tổng diện tích | 2495,1 | 2808,1 | 2952,7 | 2827,3 |
Cây công nghiệp hàng năm | 861,5 | 797,6 | 729,9 | 676,8 |
Cây công nghiệp lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2222,8 | 2150,5 |
Câu | Ý | Nội dung |
Điểm | ||||||||||||
1 ( 4 đ) |
a. 2,5đ |
*Khí hậu phân hóa đa dạng và phức tạp: - Phân hóa các miền khí hậu: Ranh giới giữa 2 miền là dãy Bạch Mã. + Miền khí hậu phía Bắc: Có mùa đông lạnh. Mùa đông với 3 tháng lạnh, mùa hạ mưa nhiều, càng về phía Nam gió mùa đông càng yếu dần, số tháng lạnh giảm còn 1-2 tháng. + Miền khí hậu phía Nam: Nóng đều quanh năm và có tính chất gió mùa cận xích đạo, chia hai mùa (mùa mưa và mùa khô), ven biển miền Trung mùa mưa vào thu đông… -Phân hóa thành các đai theo độ cao của địa hình: + Trên 600-700m: khí hậu cận nhiệt trên núi. + Trên 2.400-2.600m: Khí hậu ôn đới núi cao. + Do hướng và độ cao của địa hình tạo nên các trung tâm mưa nhiều, mưa ít… -Khí hậu diễn biến thất thường ( d/c)….. |
0,75 0,75 |
||||||||||||
* Giải thích các nhân tố tạo nên sự đa dạng và phức tạp của khí hậu: - Sự hoạt động của hoàn lưu gió mùa… - Vị trí, hình dạng lãnh thổ… - Địa hình đa dạng và phức tạp… - Ảnh hưởng của biển… |
1,0 | ||||||||||||||
b. 1.5đ |
*Tác động đến khí hậu: - Gây hiệu ứng Phơn về mùa gió Tây Nam. - Sườn Đông đón gió mùa Đông Bắc gây mưa vào mùa Thu-Đông - Ảnh hưởng của địa hình cùng bão và áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn cục bộ. *Tác động đến sông ngòi: - Quy định hướng sông ngòi: Tây Bắc - Đông Nam. - Sông ngắn và dốc. - Lũ lên nhanh và rút nhanh. |
0,75 0,75 |
|||||||||||||
2 (4 đ) |
a. 2,5đ |
*Nhận xét:
năm 2014 năng suất lúa cao nhất 57,5 tạ/ha…. *Giải thích: - Trình độ thâm canh cao…. - Áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất: giống mới, phân bón….. - Nhà nước có nhiều chính sách khuyến khích sản xuât…… - Thị trường mở rộng…. |
1.0 0.5 1.0 |
||||||||||||
b. 1,5đ |
*Vai trò: - Tạo ra nguồn LT-TP đáp ứng nhu cầu của con người…. - Làm tăng thêm dinh dưỡng…. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến… - Tạo ra nguồn dự trữ quốc gia đảm bảo ANLT… - Góp phần tạo việc làm, phân bố lại dân cư và lao động… -Tào nguồn hàng xuất khẩu…. |
1.5 | |||||||||||||
3 (4đ) |
a. 1,5đ |
*Nội dung: - Thực hiện tốt chính sách dân số…. - Xây dựng chính sách phân bố dân cư và lao động giữa các vùng… - Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị… - Xuất khẩu lao động… - Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp….. |
1,5 |
||||||||||||
b. 2,5 đ |
- Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu dân số có tỉ lệ người trong độ tuổi lao động lớn hơn tỉ lệ người phụ thuộc - Năm 2009 dân số nước ta là 85,78 triệu người, trong đó có khoảng 55 triệu người trong độ tuổi lao động, chiếm 64,11% dân số, dân số phụ thuộc chỉ chiếm 33,89%. |
0,5 0,75 |
|||||||||||||
- Cơ hội: + Nguồn lao động dồi dào…, tạo ra nhiều của cải vật chất…. + Thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn…. |
0,5 | ||||||||||||||
-Thách thức: + Vấn đề việc làm… + Gây sức ép đến môi trường, giáo dục, y tế… + Giải quyết các vấn đề phúc lợi xã hội sau khi bước qua thời kì cơ cấu dân số vàng… |
0,75 | ||||||||||||||
4. (4đ) |
a. 1,75 |
*Giống nhau: - Đô thị của hai vùng có quy mô trung bình và nhỏ… - Đều có chức năng ( Hành chính, công nghiệp…) - Phân bố thưa thớt… * Khác nhau: -Về quy mô (d/c)….. -Về phân cấp đô thị (d/c)… -Về chức năng (d/c)… -Về phân bố (d/c)… |
0,75 1,0 |
||||||||||||
b. 2,25 |
*Chuyển dịch cơ cấu kinh tế góp phần đẩy mạnh quá trình đô thị hóa: - Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ sẽ tạo sức thu hút đối với dân cư, nâng cao vai trò và mở rộng đô thị. - Sự nâng cấp và hiện đại hóa của các ngành thuộc kết cấu hạ tầng tạo điều kiện thúc đẩy quá trình đô thị hóa. |
0,5 0,25 |
|||||||||||||
*Đô thị hóa có tác động tới qua trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế: - Các đô thị có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế (năm 2005 khu vực đô thị đóng góp 70,4% GDP cả nước)… - Đô thị là địa bàn thu hút nhiều vốn đầu tư trong và ngoài nước… - Các thành phố, thị xã là thị trường tiêu thụ hàng hóa lớn và đa dạng….. - Các đô thị có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập….. - Tuy nhiên quá trình đô thị hóa cũng nảy sinh nhiều vấn đề như: Môi trường, an ninh xã hội… |
0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 4đ |
a. 3.0 |
*Vẽ biểu đồ: Cột chồng (số liệu tuyệt đối) - Yêu cầu: + Vẽ đúng, đẹp, có đầy đủ kí hiệu và tên biểu đồ… cho điểm tối đa. + Thiếu kí hiệu, thiếu chú giải, thiếu tên biểu đồ….thiếu mổi ý trừ 0,25đ + Vẽ các dạng biểu đồ khác không cho điểm. |
1,0 |
*Nhận xét: -Tổng diện tích cây công nghiệp ngày càng tăng (d/c)…., số lần tăng (d/c)… - Diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng giảm (d/c)…., số lần giảm (d/c)… - Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục (d/c)…, số lần tăng(d/c)… |
1,0 | ||
*Giải thích: -Về tự nhiên: Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có nhiều loại đất, nguồn nước dồi dào…. -Về kinh tế xã hội: + Nguồn lao động dồi dào… + Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật… + Chính sách khuyến khích phát triển…. + Thị trường mở rộng… -Các thế mạnh khác: Như đảm bảo an toàn về lương thực, gia nhập các tổ chức thương mại…. |
1,0 | ||
b. 1.0 |
-Là cơ sở khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. -Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất nước. -Hệ thống căn cứ để nền kinh tế nước ta hướng ra biển thời đại mới. |
1,0 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn