BÀI TẬP SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Thứ tư - 10/02/2021 03:07
Câu 1.Nhóm động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Côn trùng. B. Ếch nhái. C. Cá chép. D. Tôm.
tải xuống (3)
tải xuống (3)
Câu 2. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?
A. 2 giai đoạn.              B. 3 giai đoạn.  C. 4 giai đoạn.    D. 5 giai đoạn.
u 3. Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật chịu sự tác động của nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài. Nhân tố nào sau đây là nhân tố bên trong?
A. Dinh dưỡng.               B. Nhiệt độ.     C. Ánh sáng.   D. Hoocmon.
Câu 4. Loại hoocmon nào sau đây có liên quan đến bệnh bướu cổ?
A. Testosterone.             B. Tiroxin.      C. ơstrôgen. D. Insulin.
Câu 5. Hoocmon nào sau đây là nhóm hoocmon chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng?
A. Tiroxin và glucagon.      B. Juvenin và tiroxin.
C. Eđixơn vàjuvenin          D. Eđixơn và glucagon.
Câu 6. Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Khẩu phần thức ăn.        B. Khí hậu.
C. Đặc điểm di truyền của giống. D.             Chế độ phòng dịch.
Câu 7. Ở trẻ em, nếu trong cơ thể dư thừa loại hoocmon nào sau đây thì sẽ gây bệnh khổng lồ?
A. Hoocmon sinh trưởng (GH).  B. Hoocmon ỉnsuỉỉn.
C. Hoocmon gỉucagon.         D. Hoocmon tiroxin.
Câu 8. Quá trình pầát triển cơ thể của loài bướm trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?
A. 2 giai đoạn.              B. 3 giai đoạn.   C. 4 giai đoạn.     D. 1giai đoạn.
Câu 9. Ở côn trùng, hoocmon eđixơn có tác dụng
  1. gây lột xác ở sâu bướm.
  2. kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản.
  3. ức chế quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi.
  4. gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 10. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch (tính từ trứng đến ếch trưởng thành) trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.              B. 3 giai đoạn.   C. 4 giai đoạn.     D. 5giai đoạn.
Câu 11. Những động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển trải qua biến thái hoàn toàn?
(1) Ong;      (2) Cào cào;    (3) Chuồn chuồn;
(4) Muỗi;     (5) Ve sầu;     (6) Bọ hung.
A. 1,2,3,4,6.           B. 1,3,4,5,6. .      C. 1,2, 3,5,6.              D.2,3,4,5.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây là nhân tố bên trong tham gia điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Ánh sáng.    B. Nhiệt độ.  C. Thức ăn.      D. Hoocmon.
Câu 13. Hoocmon nào sau đây do tuyến giáp tiết ra?
A. Testosterôn.               B. Tiroxin.      C. ơstrôgen.  D.    Insulin.
Câu 14. Hoocmon nào sau đây gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thi đối với nữ?
A. Testosterôn.               B. ơstrôgen.     C. Tiroxin.   D.    Glucagon.
Câu 15. Ở nước ta, cá rô phi sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường:
A. 16-18°C.            B. 25-30°C.        C. 30- 35°C.              D. 35- 42°C.
Câu 16. Trong chăn nuôi, yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất?
A. Khẩu phần thức ăn.        B. Điều kiện ngoại cảnh.
C. Đặc điểm di truyền của giống.               D. Thu sản phẩm đúng thời gian.
Câu 17. Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?
  1. Hoocmon sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
  2. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrôgen, testostêron. .
  3. Hoocmon tiroxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
  4. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 18. Tác dụng của hoocmon sinh trưởng (GH) là:
  1. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  2. Tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.
  3. Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin.
  4. Tăng cường quá trình chuyển hóa Ca vào xương.
Câu 19. Đối với sâu bướm, hoocmon ecđixơn gây ra tác dụng sinh lí nào sau đây?
  1. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
  2. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
  3. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
  4. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 20. Ở giai đoạn dậy thì của nữ, hoocmon estrogen và progesteron kích thích cơ thể sinh trưởng và phát triển mạnh. Nguyên nhân là vì hoocmon này có tác dụng
  1. kích thích quá trinh hình thành trứng và gây rụng trứng để sinh sản.
  2. kích thích phát triển xương và kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
  3. ức chế các hoocmon có hại, nhờ đó mà kích thích quá trình phát triển của cơ thể.
  4. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 21. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái xảy ra chủ yếu ở đối tượng động vật nào sau đây?
  1. Hầu hết động vật không xương sống.
  2. Hầu hết động vật có xương sống.
  3. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống.
  4. Chân khớp, một khoang và giáp xác.
Câu 22. Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn kế tiếp nhau là:
  1. Phân cắt trứng ®phôi vị ®phôi nang ®mầm cơ quan.
  2. Phân cắt trứng ®phôi nang ®phôi vị ®mầm cơ quan
  3. Phân cắt trứng ®mầm cơ quan ®phôi vị ®phôi nang.
  4. Phân cắt trứng ®mầm cơ quan ®phôi nang ®phôi vị.
Câu 23. Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
  1. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể.
  2. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hoá (biệt hoá) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể.
  3. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng cá thể trong quá trình ngày càng nhiều.
  4. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản.
Câu 24. Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
  1. Sự phân hoá về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật.
  2. Quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở ra con.
  3. Sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích luỹ chất dinh dưỡng.
  4. Giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng có thể tham gia vào sinh sản.
Câu 25. Khi nói về biến thái ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
  1. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong quá trình sinh trưởng và phái triển.
  2. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật trong giai đoạn hậu phôi.
  3. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trongquá trìnhsinhtrưởng và phát triển của động vật.
  4. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột       ngộtvềsinhlí trongquá trìnhsinhtrưởng và phát triển của động vật.
Câu 26. Phương thức sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ở động vật có đặc điểm:
  1. Con non có đặc điểm cấu tạo, hình thái tương tự con trưởng thành.
  2. Qua nhiều lần lột xác.
  3. Không phải qua lột xác.
  4. Con non giống hệt con trưởng thành về cấu tạo sinh lí chỉ khác về kích thước và khối lượng.
Câu 27. Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm:
  1. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí.
  2. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành.
  3. Con non rất khác với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí.
  4. Con non giống với con trưởng thành vềhìnhthái,cấu tạo;hoànthiệndần về
sinh lí để trở thành con trường thành.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của kiểu sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
  1. Âu trùng rất khác với con trưởng thành.
  2. Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để trở thành con trưởng thành.
  3. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành.
  4. Con non giống với con trưởng thành vềhìnhthái,cấu tạo;hoànthiệndần vềsinh lí để trở thành con trường thành.
Câu 29. Cho các sinh vật và các kiểu phát triển sau đây:
Các sinh vật:
(1) Bọ ngựa; (2) Cào cào;     (3) Sâu bướm;    (4) Bọ cánh cam;
(5) Bọ rùa;  (6) Êch nhái;    (7) Cá chép;     (8) Khỉ;
(9) Chuồn chuồn;               (10)Ong;
Các kiểu phát triển:
I - Phát triển không qua biến thái;
    II. - Phát triến qua biến thái không hoàn toàn.
III - Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
Cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. I: 7,8; II:1,2, 5,10;III:3,4,6,9.
B. I: 7,8; II: 1,2; III: 3,4,5,6,9,10.
C. I: 6,7,8; II: 1,2; III: 3,4,5,9,10.
D. I:7,8; II: 1,2,9; III: 3,4,5,6,10.
Câu 30. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người?
A. Thức ăn.                   B. Nhiệt độ môi trường.
C. Độ ẩm.                     D. Ánh sáng.
Câu 31. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biêu nào sau đây sai?
  1. Ảnh hưởng của nhỉệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim.
  2. Đối với vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt làm vật nuôi chậm lớn.
  3. Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn lại.
  4. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể.
Câu 32. Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  1. Là hai quá trình độc lập nhau.
  2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau.
  3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển.
  4. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng.
  5. Sinh trưởng là một phần của phát triển..
  6. Sinh trưởng thường diễn ra trước sau đó phát triển mới diễn ra.
A.6.                  B.5.                          C.4.                          D.3.
u 33. Đối với sự phát triển của cơ thể động vật, hoocmon tiroxin có bao nhiêu tác dụng sinh lí sau đây?
  1. Kích thích biến đổi nòng nọc thành ếch nhái.
  2. Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
  3. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  4. Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
  5. Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của hệ sinh dục.
  1. 5. B.4.          C.3.             D. 1
Câu 34. Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là:
  1. Cải tạo giống, chuyển đổi cớ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
  2. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
  3. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
  4. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
Câu 35. Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì:
  1. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
  2. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt.
  3. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm ỉàm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
  4. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
Câu 36. Ở giai đoạn trẻ em, nếu cơ thể thiếu hoocmon tiroxin thì sẽ gây ra hậuquả nào sau đây?
  1. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển.
  2. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường.
  3. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
  4. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển.
Câu 37. Tại sao việc tắm nắng vào lúc có ánh sáng yếu lại có lợi cho sự sinh ■ trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
  1. Vì tia tử ngoạilàm cho tiền vitaminDbiếnthànhvitaminDcóvaitròchuyển hoá natri    để hình thành xương.
  2. Vì tia tử ngoạilàm cho tiền vitaminDbiếnthànhvitaminDcóvaitròchuyển hoá canxi để hình thành xương.
  3. Vì tia tử ngoại             làm cho tiền vitaminDbiếnthànhvitaminDcóvaitròn chuyển hoá kali để hình thành xương.
  4. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ỉàm cho sụn hóa thành xương.
Câu 38. Cho bảng nội dung sau:
Hỉện tượng Hoochioii
  1. - Các và cơ quan cũ của sâu biến mất, các mô và cơ quan mới được hình thành.
  2. - Nòng nọc nhanh chóng biến thành ếch nhái có kích thích bé tí tẹo.
  3. - Bệnh nhân bị lồi mắt, tim đập nhanh, thân nhiệt tăng, hồi hộp, lo lắng, khó ngủ.
  4. - Gà trống không phát triển bình thường: mào nhỏ, cựa không phát triển, không biết gáy, mất bản năng sinh đục.
  5. - Quá trình biến đổi sâu thành nhộng bị ức chế.
  1. - Hoocmon sinh trưởng.
 
  1. - Tiroxin.
 
  1. - Ecdixon.
 
  1. - Juvenin.
 
  1. - Hoocmon sinh dục.
Khi nối các hiện tượng với các hoocmon liên quan đến hiện tượng đó thì cách nối nào sau đây là đúng?
A. 1, 2 - I; 3 – II; 4 – 5; 5 – IV             B. 1 – I; 2, 3 – II; 4 – V; 5 – IV
C. 1 – III; 2, 3 – II; 4 – V; 5 – IV           D. 1 – III; 2, 3, 4 – I; 5 – IV 
Câu 39. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây Là đặc điểm của hoocmon động vật?
  1. Những chất hóa học do tuyến nội tiết tiết ra ngấm vào máu.
  2. Được sản xuất ở một nơi và gây ra tác dụng sinh lí ở một nơi khác.
  3. Mỗỉ loại hoocmon thường tác động lên một cơ quan đích nhất định.
  4. Các loại hoocmon đều có bản chất prôtêin.
  5. Có hoạt tính sinh học        cao,và tác dụng đặc trưng choloài.
A.5.                        B. 4.                       C. 3.                      D. 2.
Câu 40. Khi nói về vai trò của iot đối với cơ thể con người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  1. Thiếu iôt sẽ gây ra bệnh bướu cổ.
  2. Thiếu iôt thì khả năng chịu lạnh của cơ thể giảm.
  3. Thiếu iôt làm số lượng nang tuyến giáp tăng lên.
  4. Iot là chất hoạt hóa enzim tổng hợp hoocmon tiroxin.
  5. Thiếu iôt làm trẻ có trí tuệ kém phát triển.
A. 5.                       B. 3.                       C. 4.                       D. 2.
Câu 41. Khi nói về hiện tượng thừa hay thiếu GH ở người,có bao nhiêu phát biểusau đây đúng?
  1. Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây ra bệnh lùn.
  2. Nếu thiếu GH ở người trưởng thành thì cũng không gây ra hậu quả gì.
  3. Nếu thừa GH ở người trưởng thành thì cũng không gây ra hậu quả gì.
  4. Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì có thể tiêm GH vào giai đoạn sau tuổi dậy thì.
  5. Một số người “khổng lồ” có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em.
A. 4.        B. 1            C.2.            D. 3.


 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

global video
Thống kê
  • Đang truy cập85
  • Hôm nay7,260
  • Tháng hiện tại146,542
  • Tổng lượt truy cập6,842,629
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây